29/10/2019
Khám sức khỏe định kỳ là một hoạt động thường niên mang ý nghĩa chăm sóc và nâng cao chất lượng cuộc sống và sức khỏe cho người dân. Qua đó, giúp mỗi người có cái nhìn tổng quan hơn về tình trạng sức khỏe hiện tại cũng như những lời khuyên bảo vệ, tăng cường sức khỏe.
Khám sức khỏe định kỳ giúp chẩn đoán sớm những bệnh nan y như: tiểu đường, xơ gan, ung thư, cao huyết áp, suy thận, các bệnh về tim mạch, rối loạn nội tiết và cả các rối loạn về tâm thần kinh, một số các bệnh của nhân viên làm việ tại văn phòng, doanh nghiệp... từ đó có phương pháp điều trị kịp thời.
Với những kết quả có được, Bác sĩ sẽ tư vấn cho bệnh nhân những điều cần thiết để giảm và điều trị dứt điểm các bệnh. Chương trình tư vấn sẽ bao gồm: thay đổi cách sống, thay đổi môi trường sống, thay đổi phương pháp làm việc, bảo hộ lao động, tập luyện thể thao, vệ sinh thân thể và chế độ ăn thích hợp cho từng loại bệnh...
Đối với đàn ông trên 40 tuổi, hút thuốc lá nhiều khả năng ung thư phổi rất cao nên chụp X-quang phổi định kỳ mỗi 6 tháng nhằm phát hiện sớm bệnh ung thư phổi. Tại Lào thuộc khí hậu nhiệt đới nên khả năng bị lao phổi cao do vậy việc kiểm tra định kỳ chụp X-Quang 6 tháng 1 lần để phát hiện sớm bệnh lao.
Đối với phụ nữ trên 40 tuổi, sinh đẻ nhiều, có tiền căn viêm nhiễm cơ quan sinh dục rất cần khám nội soi cổ tử cung để tầm soát ung thư cổ tử cung.Bệnh ung thư tuyến vú cũng là một bệnh ác tính rất hay gặp ở những phụ nữ độc thân trên 40 tuổi. Việc siêu âm tuyến vú định kỳ mỗi 3-6 tháng cũng có thể giúp phát hiện bệnh sớm ở những đối tượng này.Và nếu phát hiện sớm, khả năng chữa lành bệnh rất cao.
Lợi ích của việc khám sức khỏe định kỳ?
Ở mỗi lứa tuổi, mỗi giới tính, môi trường sinh hoạt, làm việc thường hay mắc một số nhóm bệnh khác nhau.Nên khi khám bệnh định kỳ, để tránh lãng phí về tiền bạc và thời gian, tốt nhất là nên chọn gói khám bệnh hợp lý. Với các gói khám bệnh mà bệnh viên đưa ra này, người bệnh có thể:
Các gói khám sức khỏe dành cho cá nhân, doanh nghiệp, cơ quan luôn được đưa ra mức giá tiết kiệm cho khách hàng, bảng giá công khai, niêm yết rõ ràng và không phát sinh bất kỳ chi phí nào. Ngoài ra, Bệnh viện Đa Khoa Hà Nội Viêng Chăn chúng tôi luôn đưa ra các mức giá ưu đãi dành cho khách hàng than thiết và doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có đăng ký khám với số lượng lớn!
Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ Y, Bác sĩ chuyên môn cao chúng tôi luôn sẵn sang đem đến dịch vụ tân tâm và sự hài lòng của quý khách hàng khi đến đây. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số hotline: 030 99 66 999 để đặt lịch khám và được tư vấn chi tiết hơn!
KHÁM, TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ TẠI NHÀ
Để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân tại thủ đô Viêng Chăn và các tỉnh thành lân cận mà không có điều kiện đến bệnh viện (do đường xa, trẻ nhỏ, người già đi lại khó khăn, bận công việc...) bệnh viện đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn xin cung cấp tới quý vị dịch vụ khám, tư vấn và điều trị bệnh tại nhà 24h/7 ngày với những dịch vụ dưới đây:
Với đội ngũ y bác sỹ giàu kinh nghiệm hiện đang công tác tại bệnh viện đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn và các bệnh viện chuyên khoa đầu ngành của Việt Nam và Lào.
Di chuyển bằng xe cấp cứu chuyên dụng
Hãy để chúng tôi khám, điều trị và chăm sóc sức khỏe cho quý vị, vui lòng nhấc máy lên và bấm số 030.9966999 hoặc gửi tin nhắn vào page này để đặt lịch và được tư vấn cụ thể hơn, Chúng tôi sẽ có mặt ở nhà quí vị sau 15 phút đến 30 phút (phụ thuộc vào khoảng cách)
Cảm ơn quí khách đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ của bệnh viện chúng tôi!
XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT | ||||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ | |
1 | Công thức máu | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 2,929,000 |
2 | Mỡ máu | Choresteral toàn phần | Kiểm tra lượng mỡ toàn phần trong máu | |
Triglecerides | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
LDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
HDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ tốt) | |||
3 | Tiểu đường | Glucose (đói) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc đói) | |
Glucose (no ) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc no ) | |||
HbA1C | Kiểm tra lượng đường từ 2 đến 3 tháng trước | |||
Tổng phân tích nước tiểu | Bệnh lý về thận, đường trong nước tiểu | |||
4 | Men gan | SGOT/AST | Sốt, ảnh hưởng từ nhóm cơ (Cơ tim, cơ vân) | |
SGPT/AST | Tổn thương tế báo gan, tăng men gan | |||
Gama GT | Độc tốc gây cho gan (Rượu, bia, thuốc…) | |||
5 | Thận | Urea | Kiểm tra thận (Đạm ure đào thải ra) | |
Creatinine | Kiểm tra thận (Đạm creatinine đào thải ra) | |||
Ion đồ (Na, Cl, K, Ca) | Bệnh lý về thận | |||
6 | Gout | Acid uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp | |
7 | Viêm gan | HBsAg | Kháng nguyên viêm gan virus B | |
Anti Hbs | Kháng thể viêm gan virus B | |||
Anti HCV | Kháng nguyên viêm gan virus C | |||
8 | Dạ dày | H.pylori IgG-IgM | Tầm soát bệnh lý về dạ dày | |
9 | Tuyến giáp | TSH | Hooc môn do tuyến yên gây lên | |
FT3 | Hooc môn do tuyến giáp(Free T3) tiết ra | |||
FT4 | Hooc môn do tuyến giáp (Free T4)tiết ra | |||
10 | Tụy | Amylase | Tầm soát bệnh lý về tụy (Viêm tụy cấp) | |
Lipase | Tầm soát bệnh lý về tụy (Viêm tụy mãn) | |||
11 | Tim Mạch | CK-MB | Bệnh lý về tim (viêm cơ tim) | |
Troponin I | Bệnh lý về tim (nhồi máu cơ tim) | |||
12 | Dấu ấn ung thư | PSA | Tầm soát dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến ở Nam giới | |
Calcitonin (tuyến giáp) | Tầm soát dấu ấn ung thư tuyến giáp | |||
CEA (đại tràng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Đại tràng | |||
AFP(Gan) | Tầm soát dấu ấn ung thư Gan | |||
Cyfra 21.1 (phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi | |||
CA 19.9 (Tụy, ống mật) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tụy, ống mật | |||
CA 72.4 (Nội, Tiêu hóa) | Tầm soát dấu ấn ung thư dạ dày, đường ruột | |||
CA 15.3(Tuyến vú) | Tầm soát dấu ấn ung thư Vú ở nữ | |||
CA 125 (Buồng trứng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Buồng trứng ở nữ | |||
SCC (Cổ tử cung) | Tầm soát dấu ấn ung thư Cổ tử cung ở nữ | |||
TỔNG CỘNG | 2,929,000 |
XÉT NGHIỆM TOÀN DIỆN | ||||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ | |
1 | Công thức máu | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 3,529,000 |
2 | Mỡ máu | Choresteral toàn phần | Kiểm tra lượng mỡ toàn phần trong máu | |
Triglecerides | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
LDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
HDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ tốt) | |||
3 | Tiểu đường | Glucose (đói) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc đói) | |
Glucose (no ) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc no ) | |||
HbA1C | Kiểm tra lượng đường từ 2 đến 3 tháng trước | |||
Tổng phân tích nước tiểu | Bệnh lý về thận, đường trong nước tiểu | |||
4 | Men gan | SGOT/AST | Sốt, ảnh hưởng từ nhóm cơ (Cơ tim, cơ vân) | |
SGPT/AST | Tổn thương tế báo gan, tăng men gan | |||
GGT | Độc tốc gây cho gan (Rượu, bia, thuốc…) | |||
5 | Thận | Urea | Kiểm tra thận (Đạm ure đào thải ra) | |
Creatinine | Kiểm tra thận (Đạm creatinine đào thải ra) | |||
Ion đồ (Na, Cl, K, Ca) | Bệnh lý về thận | |||
6 | Gout | Acid uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp | |
7 | Viêm gan | HBsAg | Kháng nguyên viêm gan virus B | |
Anti Hbs | Kháng thể viêm gan virus B | |||
Anti HCV | Kháng nguyên viêm gan virus C | |||
8 | Dạ dày | H.pylori IgG-IgM | Tầm soát bệnh lý về dạ dày | |
9 | Tuyến giáp | TSH | Hooc môn do tuyến yên gây lên | |
FT3 | Hooc môn do tuyến giáp(Free T3) tiết ra | |||
FT4 | Hooc môn do tuyến giáp (Free T4)tiết ra | |||
10 | Tụy | Amylase | Tầm soát bệnh lý về tụy (Viêm tụy cấp) | |
Lipase | Tầm soát bệnh lý về tụy (Viêm tụy mãn) | |||
11 | Tim Mạch | CK-MB | Bệnh lý về tim (viêm cơ tim) | |
Troponin I | Bệnh lý về tim (nhồi máu cơ tim) | |||
12 | Dấu ấn ung thư | PSA | Tầm soát dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến ở Nam giới | |
Calcitonin (tuyến giáp) | Tầm soát dấu ấn ung thư tuyến giáp | |||
CEA (đại tràng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Đại tràng | |||
AFP(Gan) | Tầm soát dấu ấn ung thư Gan | |||
Cyfra 21.1 (phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi | |||
CA 19.9 (Tụy, ống mật) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tụy, ống mật | |||
CA 72.4 (Nội, Tiêu hóa) | Tầm soát dấu ấn ung thư dạ dày, đường ruột | |||
CA 15.3(Tuyến vú) | Tầm soát dấu ấn ung thư Vú ở nữ | |||
CA 125 (Buồng trứng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Buồng trứng ở nữ | |||
SCC (Cổ tử cung) | Tầm soát dấu ấn ung thư Cổ tử cung ở nữ | |||
13 | Giun sán | Echinococcus IgG (Sán chó) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán | |
Toxocara Canis IgG (Giun đũa chó) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Giun | |||
Stronglyloides IgG (Giun lươn) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Giun lươn | |||
Sero Fasciola sp IgG (Sán lá gan) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán lá gan | |||
Cysticercose (Sán dãi heo) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán dãi heo | |||
TỔNG CỘNG | 3,529,000 |
GÓI KHÁM CƠ BẢN | ||||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ | |
1 | Công thức máu | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 549,000 |
2 | Mỡ máu | Choresteral toàn phần | Kiểm tra lượng mỡ toàn phần trong máu | |
Triglecerides | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
LDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |||
HDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ tốt) | |||
3 | Tiểu đường | Glucose (đói) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc đói) | |
Glucose (no ) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc no ) | |||
HbA1C | Kiểm tra lượng đường từ 2 đến 3 tháng trước | |||
Tổng phân tích nước tiểu | Bệnh lý về thận, đường trong nước tiểu | |||
4 | Men gan | SGOT/AST | Sốt, ảnh hưởng từ nhóm cơ (Cơ tim, cơ vân) | |
SGPT/AST | Tổn thương tế báo gan, tăng men gan | |||
GGT | Độc tốc gây cho gan (Rượu, bia, thuốc…) | |||
5 | Thận | Urea | Kiểm tra thận (Đạm ure đào thải ra) | |
Creatinine | Kiểm tra thận (Đạm creatinine đào thải ra) | |||
Ion đồ (Na, Cl, K, Ca) | Bệnh lý về thận | |||
6 | Gout | Acid uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp | |
TỔNG CỘNG | 549,000 |
XÉT NGHIỆM TIÊM VẮC XIN | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | HBsAg | Kháng nguyên viêm gan Virus B (Xem có nhiễm hay không) | 375,000 |
2 | Anti HBs | Kháng nguyên viêm gan Virus B (Xem có kháng thể sau khi tiêm) | |
3 | Anti HAV IgG-IgM | Tầm soát virus Viêm gan A | |
4 | Rubella IgG-IgM (nữ) | Rubella | |
TỔNG CỘNG | 375,000 |
XÉT NGHIỆM GIUN SÁN | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Echinococcus IgG (Sán chó) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán | 755,000 |
2 | Toxocara Canis IgG (Giun đũa chó) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Giun | |
3 | Stronglyloides IgG (Giun lươn) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Giun lươn | |
4 | Sero Fasciola sp IgG (Sán lá gan) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán lá gan | |
5 | Cysticercose (Sán dãi heo) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán dãi heo | |
6 | Toxoplasma IgG (Sán dãi mèo) | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Sán dãi mèo | |
7 | Ascaris lumbricoides IgG-IgM | Tầm soát bệnh lý về ngứa, dị ứng do Giun đũa người | |
TỔNG CỘNG | 755,000 |
XÉT NGHIỆM DINH DƯỠNG | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 550,000 |
2 | Fe (sắt huyết thanh) | Ion Fe | |
3 | Ferritine | Sắt dự trữ | |
5 | Zinc (Kẽm) | Kẽm | |
6 | Vitamin B12 | Vitamin B12 | |
8 | Osteocalcin | Can xin trong xương | |
TỔNG CỘNG | 550,000 |
XÉT NGHIỆM DỊ ỨNG | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Huyết đồ 18 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 280,000 |
2 | RIDA 1 Việt | Dị ứng thức ăn, tác động môi trường | |
3 | IgE | Kháng thể dị ứng | |
TỔNG CỘNG | 280,000 |
XÉT NGHIỆM TÊ ĐAU XƯƠNG KHỚP | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 477,000 |
2 | Choresteral toàn phần | Kiểm tra lượng mỡ toàn phần trong máu | |
3 | Triglecerides | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |
4 | LDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |
5 | HDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ tốt) | |
6 | Acid uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp | |
7 | CRP | Đánh giá tình trạng viêm, nhiễm trùng | |
8 | ASLO | Viêm khớp dạng thấp | |
9 | RF | Viêm khớp dạng thấp | |
TỔNG CỘNG | 477,000 |
XÉT NGHIỆM TIỀN HÔN NHÂN | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Huyết đồ 24 thông số | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, thiếu máu | 814,000 |
2 | ABO,Rh | Kiểm tra máu | |
3 | Choresteral toàn phần | Kiểm tra lượng mỡ toàn phần trong máu | |
4 | Triglecerides | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |
5 | LDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ xấu) | |
6 | HDL | Bệnh lý về mỡ trong máu (Mỡ tốt) | |
7 | Glucose (đói) | Kiểm tra lượng đường trong ngày (lúc đói) | |
8 | Tổng phân tích nước tiểu | Bệnh lý về thận, đường trong nước tiểu | |
9 | SGOT/AST | Sốt, ảnh hưởng từ nhóm cơ (Cơ tim, cơ vân) | |
10 | SGPT/AST | Tổn thương tế báo gan, tăng men gan | |
11 | Gama GT | Độc tốc gây cho gan (Rượu, bia, thuốc…) | |
12 | Urea | Kiểm tra thận (Đạm ure đào thải ra) | |
13 | Creatinine | Kiểm tra thận (Đạm creatinine đào thải ra) | |
14 | Acid uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp | |
15 | HBsAg | Kháng nguyên viêm gan virus B | |
16 | Anti Hbs | Kháng thể viêm gan virus B | |
17 | Anti HCV | Kháng nguyên viêm gan virus C | |
18 | HIV test nhanh | Tầm soát HIV | |
19 | Rubella IgG | Bệnh sởi | |
20 | Rubella IgM | Bệnh sởi | |
21 | H.pylori IgG-IgM | Tầm soát vi trùng bao tử HP | |
22 | Syphillis | Tần soát Giang mai | |
TỔNG CỘNG | 814,000 |
XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT UNG THƯ NỮ | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | Calcitonin (tuyến giáp) | Tầm soát dấu ấn ung thư tuyến giáp | 963,000 |
2 | CEA (đại tràng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Đại tràng | |
3 | AFP(Gan) | Tầm soát dấu ấn ung thư Gan | |
4 | Cyfra 21.1 (phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi | |
5 | CA 19.9 (Tụy, ống mật) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tụy, ống mật | |
6 | CA 72.4 (Nội, Tiêu hóa) | Tầm soát dấu ấn ung thư dạ dày, đường ruột | |
7 | CA 15.3(Tuyến vú) | Tầm soát dấu ấn ung thư Vú ở nữ | |
8 | CA 125 (Buồng trứng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Buồng trứng ở nữ | |
9 | SCC (Cổ tử cung) | Tầm soát dấu ấn ung thư Cổ tử cung ở nữ | |
TỔNG CỘNG | 963,000 |
XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT UNG THƯ NAM | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | PSA | Tầm soát dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến ở Nam | 578,000 |
2 | Calcitonin (tuyến giáp) | Tầm soát dấu ấn ung thư tuyến giáp | |
3 | CEA (đại tràng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Đại tràng | |
4 | AFP(Gan) | Tầm soát dấu ấn ung thư Gan | |
5 | Cyfra 21.1 (phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi | |
6 | CA 19.9 (Tụy, ống mật) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tụy, ống mật | |
7 | CA 72.4 (Nội, Tiêu hóa) | Tầm soát dấu ấn ung thư dạ dày, đường ruột | |
TỔNG CỘNG | 578,000 |
XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | FSH | Hooc môn do tuyến Yên ở não tiết ra | 615,000 |
2 | LH | Hooc môn do tuyến Yên ở não tiết ra | |
3 | Testosteron Nam | Hooc môn Testosteron Nam (Bệnh sinh lý Nam) | |
4 | Progesteron Nữ | Hooc môn Progestosteron Nữ (Bệnh sinh lý Nữ) | |
TỔNG CỘNG | 615,000 |
XÉT NGHIỆM BỆNH XÃ HỘI | |||
STT | DANH MỤC | Ý NGHĨA | MỨC PHÍ |
1 | HIV test nhanh | Tầm soát HIV | 375,000 |
2 | Syphillis | Tần soát Giang mai | |
3 | HSV 1.2 IgG-IgM | Tầm soắt virus Hepers | |
5 | Soi nhuộm tìm lậu cầu | Tần soát Lậu cầu | |
TỔNG CỘNG | 375,000 |
DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CƠ BẢN | |||||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ | NAM Male |
NỮ Female |
KHÁM LÂM SÀNG TỔNG QUÁT | |||||
1 | Khám nội tổng quát | Đo chỉ số cơ thể (BMI), mạch, huyết áp, hỏi bệnh sử, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh... Kết luận về sức khỏe. | 632,000 | x | x |
2 | Khám Chuyên khoa Tai, Mũi, Họng; | Tư vấn và điều trị các bệnh viêm xoang, viêm thanh quản, viêm amidan… | x | x | |
3 | Khám chuyên khoa Mắt | Phát hiện các bệnh lý về mắt-tư vấn phòng ngừa và điều trị khi có bệnh lý về mắt | x | x | |
4 | Khám Chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt; | Phát hiện sâu răng mới, viêm lợi, các bệnh răng miệng như sâu răng, viêm quanh răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng … | x | x | |
5 | Khám Ngoại da liễu | Phát hiện các bệnh lý về da | x | x | |
6 | Khám sản khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản và phòng tránh các bệnh phụ khoa… (Áp dụng cho nữ đã lập gia đình) |
x | ||
CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH - THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||||
1 | X-quang KTS tim phổi thẳng | Nhắm phát hiện những bất thường ở Tim, phổi và các cơ quan lân cận. (Không áp dụng cho phụ nữ có thai) |
x | x | |
2 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | Nhằm phát hiện những bệnh lý bất thường về gan, tụy, mật, thận, tiết niệu, tiêu hóa | x | x | |
3 | Điện tâm đồ (ECG) | Nhằm phát hiện dấu hiệu cảnh báo sớm về tim mạch | x | x | |
XÉT NGHIỆM MÁU | |||||
1 | Công thức máu 24 thông số | Đánh giá tế bào máu, tầm soát các bệnh về máu | x | x | |
2 | Glucose | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân bị đái tháo đường; hạ đường huyết | x | x | |
3 | Chức năng thận( Ure & Creatinnin) | Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật… | x | x | |
4 | Acid Uric | Nhằm phát hiện sớm bệnh Gout (Chỉ dành cho nam giới) |
x | ||
5 | Chức năng gan (SGPT & Sgot) | Đánh giá chỉ số chức năng gan, tình trạng viêm gan và tầm soát các bệnh về gan | x | x | |
6 | Mỡ máu(Cholesterol & Triglyceric, LDL, LDH) | Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ… | x | x | |
7 | HbsAg (Viêm gan B) | Kháng nguyên bề mặt virút viêm gan B. Xét nghiệm để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B. | x | x | |
8 | Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Nhằm phát hiện các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… | x | x | |
TỔNG CỘNG | 632,000 | ||||
MỘT SỐ MỤC KHÁM NÂNG CAO | |||||
1 | Siêu âm tuyến vú (Doppler) | Nhằm phát hiện những bất thường về hình thái tuyến vú, rà tìm khối u gây ung thư vú | 347,000 | x | |
2 | Pap'smear | Tầm soát sớm ung thư cổ tử cung hay gặp ở nữ giới (Áp dụng cho nữ giới đã lập gia đình) |
x | ||
3 | Đo mật độ xương | Tầm soát, chẩn đoán loãng xương, từ đó kịp thời điều trị ngăn ngừa biến chứng gãy xương. | x | x | |
4 | Anti HCV (Viêm gan C) | Kháng nguyên bề mặt virút viêm gan C. Xét nghiệm để chẩn đoán và theo dõi viêm gan C. | x | x | |
5 | Soi tươi dịch âm đạo | Nhằm chuẩn đoán, phát hiện các bệnh ở vùng kín (Áp dụng cho nữ giới đã lập gia đình) |
x | ||
CHI PHÍ | 347,000 |
DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | |||||
Stt | Các dịch vụ Khám | Ý Nghĩa | Mức Phí | Nam Male |
Nữ Female |
1 | Khám Nhi khoa | - Khám thể lực, đo chiều cao, cân nặng, huyết áp - Bác sỹ chuyên khoa Nhi hỏi khám bệnh, tư vấn và kết luận về kết quả khám sức khỏe. |
255,000 | x | x |
2 | Khám ngoại da liễu | Phát hiện sớm các bệnh lý về da | |||
3 | Khám Chuyên khoa Tai, Mũi, Họng; | Phát hiện bệnh lý về Tai Mũi Họng | x | x | |
4 | Khám chuyên khoa Mắt | Đánh giá thị lực, phát hiện bệnh lý về mắt | x | x | |
5 | Khám Chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt; | Phát hiện sớm bệnh lý về Răng - Hàm - Mặt | x | x | |
6 | Khám cơ xương khớp | Nhằm phát hiện sớm các bệnh lý cong vẹo cột sống ở trẻ nhỏ | x | x | |
7 | Viêm gan B (Không bắt buộc) | Tầm soát bệnh viêm gan siêu vi B | x | x | |
8 | Sởi (Rubella) | Tầm soát bệnh Sởi thường gặp ở trẻ nhỏ độ tuổi từ 5-10 tuổi | x | x | |
Tổng | 255,000 |
DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE CHO TRƯỜNG HỌC CẤP 2, CẤP 3 | |||||
Stt | Các dịch vụ Khám | Mức Phí | Nam Male |
Nữ Female |
|
1 | Khám nội khoa | Khám định hướng bệnh, phân tích chỉ số BMI, đánh giá chỉ số huyết áp, mạch | 207,000 | x | x |
2 | Khám Ngoại da liễu | Phát hiện các bệnh lý về da | x | x | |
3 | Khám Chuyên khoa Tai, Mũi, Họng; | Phát hiện bệnh lý về Tai Mũi Họng | x | x | |
4 | Khám chuyên khoa Mắt | Đánh giá thị lực, phát hiện bệnh lý về mắt | x | x | |
5 | Khám Chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt; | Phát hiện sớm bệnh lý về Răng - Hàm - Mặt | x | x | |
6 | Công thức máu 24 thông số | Đánh giá tế bào máu, tầm soát các bệnh về máu | x | x | |
7 | Viêm gan B(HbsgAg) (Không bắt buộc) | Tầm soát bệnh viêm gan siêu vi B | x | x | |
8 | Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Tầm soát các bệnh lý của hệ tiết niệu | |||
Tổng | 207,000 |
DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE CHO SINH VIÊN | |||||
Stt | Các dịch vụ Khám | Mức Phí | Nam Male |
Nữ Female |
|
1 | Khám nội khoa | Khám định hướng bệnh, phân tích chỉ số BMI, đánh giá chỉ số huyết áp, mạch | 358,000 | x | x |
2 | Khám Ngoại da liễu | Phát hiện các bệnh lý về da | x | x | |
3 | Khám Chuyên khoa Tai, Mũi, Họng; | Phát hiện bệnh lý về Tai Mũi Họng | x | x | |
4 | Khám chuyên khoa Mắt | Đánh giá thị lực, phát hiện bệnh lý về mắt | x | x | |
5 | Khám Chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt; | Phát hiện sớm bệnh lý về Răng - Hàm - Mặt | x | x | |
6 | Glucose | Tầm soát bệnh đái tháo đường | x | x | |
7 | Ure | Đánh giá chức năng thận, tầm soát các bệnh lý tại thận và hệ tiết niệu | x | x | |
8 | Creatinin | x | x | ||
9 | SGPT | Đánh giá chỉ số chức năng gan, tình trạng viêm gan và tầm soát các bệnh về gan | x | x | |
10 | SGot | x | x | ||
11 | Công thức máu 24 thông số | Đánh giá tế bào máu, tầm soát các bệnh về máu | x | x | |
12 | Xquang KTS tim phổi thẳng | Nhắm phát hiện những bất thường ở Tim, phổi và các cơ quan lân cận | x | x | |
13 | Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Tầm soát các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x | |
14 | HCG (Không bắt buộc) | Chuẩn đoán thai sớm | x | ||
Tổng | 358,000 |
GÓI KHÁM TẦM SOÁT BỆNH CHO NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG | |||||||
Gói khám tầm soát bệnh cho nhân viên văn phòng hướng tới tầm soát, phát hiện sớm bệnh lý có nguy cơ cao ở giới văn phòng đồng thời có phương pháp kịp thời loại bỏ chúng. Ngoài ra còn giúp đánh giá tình trạng sức khỏe chung và chức năng tổng quát của các cơ quan trong cơ thể. Đội ngũ Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn đã nghiên cứu và xây dựng gói khám Tầm soát bệnh cho nhân viên văn phòng như sau: | |||||||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ | NAM Male |
NỮ Female |
||
Dưới 40 tuổi | Trên 40 tuổi | Dưới 40 tuổi | Trên 40 Tuổi | ||||
DANH MỤC KHÁM CƠ BẢN | |||||||
1 | Khám nội tổng quát | Đo chỉ số cơ thể (BMI), mạch, huyết áp, hỏi bệnh sử, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh... Kết luận về sức khỏe. | 432,000 | x | x | x | x |
2 | Khám Chuyên khoa Tai, Mũi, Họng; | Tư vấn và điều trị các bệnh viêm xoang, viêm thanh quản, viêm amidan… | x | x | x | x | |
3 | Khám chuyên khoa Mắt | Phát hiện các bệnh lý về mắt-tư vấn phòng ngừa và điều trị khi có bệnh lý về mắt | x | x | x | x | |
4 | Khám Chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt; | Phát hiện sâu răng mới, viêm lợi, các bệnh răng miệng như sâu răng, viêm quanh răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng … | x | x | x | x | |
5 | Khám Ngoại da liễu | Phát hiện các bệnh lý về da | x | x | x | x | |
6 | Khám sản khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản và phòng tránh các bệnh phụ khoa… (Áp dụng cho nữ đã lập gia đình) |
x | x | |||
7 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | Nhằm phát hiện những bệnh lý bất thường về gan, tụy, mật, thận, tiết niệu, tiêu hóa | x | x | x | x | |
8 | Điện tâm đồ (ECG) | Nhằm phát hiện dấu hiệu cảnh báo sớm về tim mạch | x | x | |||
9 | Công thức máu 24 thông số | Đánh giá tế bào máu, tầm soát các bệnh về máu | x | x | x | x | |
10 | Glucose | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân bị đái tháo đường; hạ đường huyết | x | x | x | x | |
11 | Chức năng thận( Ure & Creatinnin) | Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật… | x | x | x | x | |
12 | HbsAg (Viêm gan B) | Kháng nguyên bề mặt virút viêm gan B. Xét nghiệm để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B. | x | x | x | x | |
13 | Chức năng gan (SGPT & Sgot) | Đánh giá chỉ số chức năng gan, tình trạng viêm gan và tầm soát các bệnh về gan | x | x | x | x | |
14 | Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Nhằm phát hiện các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… | x | x | x | x | |
TỔNG CỘNG | 432,000 | ||||||
DANH MỤC KHẤM NÂNG CAO (Ngoài gói khám cơ bản trên, khách hàng có nhu cầu cần khám nâng cao thêm) | |||||||
1 | Xquang KTS cột sống cổ (TN) | Nhắm phát hiện sớm những bệnh lý về thoái hóa cột sống. (Không áp dụng cho phụ nữ có thai) |
452,000 | x | x | x | x |
2 | Xquang KTS cột sống thắt lưng (TN) | Nhắm phát hiện sớm những bệnh lý về thoái hóa cột sống thắt lưng. (Không áp dụng cho phụ nữ có thai) |
x | x | x | x | |
3 | Siêu âm tuyến giáp | Tầm soát và chẩn đoán phát hiện sớm các bệnh về tuyến giáp | x | x | x | ||
4 | Điện tâm đồ (ECG) | Nhằm phát hiện dấu hiệu cảnh báo sớm về tim mạch | x | x | |||
5 | Siêu âm tuyến vú (Doppler) | Nhằm phát hiện những bất thường về hình thái tuyến vú, rà tìm khối u gây ung thư vú | x | x | |||
6 | Mỡ máu(Cholesterol & Triglyceric, LDL, LDH) | Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ… | x | x | x | x | |
7 | Acid Uric | Nhằm phát hiện sớm bệnh Gout (Chỉ dành cho nam giới) |
x | x | |||
CHI PHÍ | 452,000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE NAM KHOA | |||
Gói khám sức khỏe Nam khoa dành riêng cho Nam giới nhằm phát hiện các bệnh lý thường gặp ở nam giới, tầm soát loại bỏ các yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm bệnh, phòng tránh bệnh an toàn. Đội ngũ Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn đã nghiên cứu và xây dựng gói khám Nam khoa như sau: | |||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ |
DANH MỤC KHÁM CƠ BẢN | |||
1 | Khám Nam khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản. | 913,000 |
2 | Nhóm máu ABO | Kiểm tra nhóm máu | |
3 | Nhóm máu Rh | Nhằm phòng ngừa hiện tượng gây cảm ứng và sản xuất kháng thể kháng Rhesus.. | |
4 | Glucose | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân bị đái tháo đường; hạ đường huyết | |
5 | Chọc hút dịch tinh hoàn | Nhằm thăm dò khả năng sinh sản của nam giới | |
6 | Acid Uric | Nhằm phát hiện sớm bệnh Gout | |
7 | Mỡ máu(Cholesterol & Triglyceric, LDL, LDH) | Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ… | |
8 | Bilirubin toàn phần | Tầm soát bệnh lý gan mật | |
9 | AFP định lượng | Chất chỉ điểm ung thư gan | |
10 | PSA | Tầm soát bệnh lý về tiền liệt tuyến | |
11 | Giang mai | Tầm soát bệnh lý laay lan qua đường tình dục | |
12 | Nội soi trực tràng | Tầm soát ung thư đại trực tràng | |
13 | Xquang KTS ngực thẳng | Phát hiện bất thường trong lồng ngực | |
14 | Siêu âm tinh hoàn | Tầm soát các bệnh lý thường gặp ở tình hoàn | |
15 | Siêu âm tuyến giáp | Phát hiện bất thường tuyến giáp | |
TỔNG CỘNG | 913,000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TIỂN HÔN NHÂN | |||||
Gói khám tiền hôn nhân với mục đích chuẩn bị kiến thức, tâm lý cũng như phát hiện và chuẩn đoán sớm các bệnh có thể ảnh hưởng đến vấn đề tình dục. Phòng ngừa bệnh lý, dị tật bẩm sinh, chuẩn bị cho người phụ nữ có điều kiện sức khỏe mang thai và sinh con an toàn về sau. Đội ngũ Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn đã nghiên cứu và xây dựng gói khám tiền hôn nhân như sau: | |||||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ | NAM Male |
NỮ Female |
DANH MỤC KHÁM CƠ BẢN | |||||
1 | Khám nội tổng quát | Đo chỉ số cơ thể (BMI), mạch, huyết áp, hỏi bệnh sử, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh... Kết luận về sức khỏe. | 719,000 | x | x |
2 | Khám phụ khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản và phòng tránh các bệnh phụ khoa… | x | ||
3 | Khám nam khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản và phòng tránh các bệnh nam khoa… | x | ||
4 | Công thức máu 24 thông số | Đánh giá tế bào máu, tầm soát các bệnh về máu | x | x | |
5 | Nhóm máu ABO | Kiểm tra nhóm máu | |||
6 | Nhóm máu Rh | Nhằm phòng ngừa hiện tượng gây cảm ứng và sản xuất kháng thể kháng Rhesus.. | x | x | |
7 | Chức năng thận( Ure & Creatinnin) | Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật… | x | x | |
8 | Glucose | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân bị đái tháo đường; hạ đường huyết | x | x | |
9 | Chức năng gan (SGPT & Sgot) | Đánh giá chỉ số chức năng gan, tình trạng viêm gan và tầm soát các bệnh về gan | x | x | |
10 | HbsAg (Viêm gan B) | Kháng nguyên bề mặt virút viêm gan B. Xét nghiệm để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B. | x | x | |
11 | Anti HCV | Kháng nguyên bề mặt virút viêm gan C. Xét nghiệm để chẩn đoán và theo dõi viêm gan C | x | x | |
12 | Anti HIV | Xét nghiệm để chẩn đoán cơ thể có nhiễm HIV không. | x | x | |
13 | Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu | Nhằm phát hiện các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… | x | x | |
14 | Chọc hút dịch tinh hoàn | Nhằm thăm dò khả năng sinh sản của nam giới | x | ||
15 | Soi tươi dịch âm đạo | Chuẩn đoán chính xác nguyên nhân gây ra các bệnh phụ khoa ở nữ giới | x | ||
16 | Xquang tim phổi thẳng | Nhằm phát hiện những bất thường ở Tim, phổi và các cơ quan lân cận. | x | x | |
17 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | Nhằm phát hiện những bệnh lý bất thường về gan, tụy, mật, thận, tiết niệu, tiêu hóa | x | x | |
TỔNG CỘNG | 719,000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE PHỤ KHOA (SÀNG LỌC PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ VÚ, CỔ TỬ CUNG, BUỒNG TRỨNG) |
|||||
Gói khám sức khỏe phụ khoa dành riêng cho Phụ nữ nhằm phát hiện những bất thường phụ khoa, loại bỏ các yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm bệnh, phòng tránh bệnh an toàn. Đội ngũ Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn đã nghiên cứu và xây dựng gói Khám phụ khoa như sau: | |||||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ | NỮ Chưa QHTD |
NỮ Đã QHTD |
DANH MỤC KHÁM CƠ BẢN | |||||
1 | Khám phụ khoa | Khám phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản và phòng tránh các bệnh phụ khoa… | 1,187,000 | x | x |
2 | Siêu âm tuyến vú | Khám phát hiện những bất thường về hình thái của tuyến vú | x | x | |
3 | Nhóm máu ABO | Kiểm tra nhóm máu | x | x | |
4 | Nhóm máu Rh | Nhằm phòng ngừa hiện tượng gây cảm ứng và sản xuất kháng thể kháng Rhesus.. | x | x | |
5 | Pap'smear | Tầm soát sớm ung thư cổ tử cung hay gặp ở nữ giới | x | ||
6 | HPV | Tầm soát ung thư cổ tử cung, phát hiện virus gây ung thư cổ tử cung. | x | ||
7 | Soi tươi dịch âm đạo | Chuẩn đoán chính xác nguyên nhân gây ra các bệnh phụ khoa ở nữ giới | x | x | |
8 | Cancer Antigen (CA 15-3) | Tầm soát ung thư vú | x | x | |
9 | Cancer Antigen (CA 125) | Tầm soát ung thư buồng trứng | x | x | |
10 | Siêu âm đầu dò âm đạo | Tầm soát bệnh lý ở buồng trứng, tử cung, ống dẫn trứng,… | x | ||
11 | Siêu âm tử cung phần phụ (Qua đường bụng cho người chưa quan hệ tình dục) | Tầm soát bệnh lý ở buồng trứng, tử cung, ống dẫn trứng,… | x | ||
12 | Xquang ngực thẳng | Phát hiện bất thường trong lồng ngực | x | x | |
13 | Siêu âm tuyến vú hai bên | Phát hiện khối u bất thường trong vú | x | x | |
14 | Siêu âm bụng tổng quát | Tầm soát bệnh lý trong ổ bụng | x | x | |
TỔNG CỘNG | 1,187,000 |
GÓI KHÁM THAI ĐỊNH KỲ | |||
Đối với mỗi người phụ nữ, mang thai là khoảng thời gian hạnh phúc nhất. Tuy nhiên, đây cũng là thời điểm nhạy cảm, đòi hỏi phải có sự quan tâm, chăm sóc chu đáo, chuyên nghiệp để đảm bảo sức khỏe của người mẹ cũng như sự phát triển của thai nhi. Đội ngũ Bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Viêng Chăn đã nghiên cứu và xây dựng gói "Khám Thai Định Kỳ" như sau: | |||
STT | DỊCH VỤ | MỤC ĐÍCH | MỨC PHÍ |
I - KHÁM LẦN 1. TUỔI THAI TỪ 12 TUẦN ĐẾN 14 TUẦN | |||
1 | Khám tổng quát (Đo cân nặng, chiều cao, đo huyết áp, khám tim phổi….) | -Nhằm phát hiện các bệnh lý toàn thân - Phát hiện các nguy cơ hội chứng bất thường hay gặp ở cấp độ nhiễm sắc thể Down, Hội chứng dị tật ống thần kinh, Hội chứng Eward |
487,000 |
2 | Khám Thai | ||
3 | Khám phụ khoa | ||
4 | Siêu âm thai 4D | ||
5 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
6 | Công thức máu (24 thông số) | ||
7 | Nhóm máu ABO | ||
8 | Nhóm máu RH | ||
9 | HBsAg | ||
10 | HIV | ||
11 | Test nhanh chuẩn đoán Giang Mai (Test nhanh Treponema Pallidum ) | ||
II - KHÁM LẦN 2. TUỔI THAI TỪ 16 TUẦN ĐẾN 18 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Đánh giá sự phát triển của tuổi Thai. Phát hiện những hội chứng bất thường của thai | 107,000 |
2 | Siêu âm thai | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
III - KHÁM LẦN 3. TUỔI THAI TỪ 22 TUẦN ĐẾN 24 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Đánh giá quá trình phát triển của thai.Phát hiện những bất thường về hình thái của thai nhi trong quá trình siêu âm | 157,000 |
2 | Siêu âm thai 4D | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
IV- KHÁM LẦN 4. TUỔI THAI TỪ 25 TUẦN ĐẾN 29 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Đánh giá sự phát triển của Thai | 107,000 |
2 | Siêu âm thai | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
V- KHÁM LẦN 5. TUỔI THAI TỪ 30 TUẦN ĐẾN 32 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Đánh giá sự phát triển của Thai nhi. Phát hiện những biểu hiện bất thường của người mẹ ảnh hưởng đến thai như tiền sản giật, tăng đường huyết thai kỳ | 384,000 |
2 | Siêu âm thai 4D | ||
3 | Công thức máu (24 thông số) | ||
4 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
5 | Glucose | ||
6 | Chức năng thận( Ure & Creatinnin) | ||
7 | Albumine | ||
8 | Chức năng gan (SGPT & Sgot) | ||
9 | Điện giải đồ | ||
VI - KHÁM LẦN 6. TUỔI THAI TỪ 33TUẦN ĐẾN 35 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Theo dõi quá trình phát triển của Thai. Siêu âm để theo dõi tình trạng nước ối, vị trí rau bám, xác định ngôi thai | 107,000 |
2 | Siêu âm thai 2D | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
VII - KHÁM LẦN 7. TUỔI THAI TỪ 36 TUẦN ĐẾN 39 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Theo dõi quá trình phát triển của Thai. Siêu âm để theo dõi tình trạng nước ối, vị trí rau bám và độ trưởng thành của rau, xác định ngôi thai, tư vấn dự kiến ngày sinh. Làm hồ sơ chờ sinh. | 107,000 |
2 | Siêu âm thai 2D | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
VIII - KHÁM LẦN 8. THAI TRÊN 40 TUẦN | |||
1 | Khám Thai | Theo dõi thai, tình trạng nước ối, ngôi thai. Tư vấn dấu hiệu chuyển dạ | 107,000 |
2 | Siêu âm thai 2D | ||
3 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
TỔNG CỘNG | 1,563,000 |
Ưu điểm của gói khám | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Giúp mẹ bầu chăm sóc chu đáo từ khi bắt đầu mang thai bởi các chuyên gia Sản phụ khoa giỏi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Xét nghiệm và thăm khám thai định kỳ sẽ giúp mẹ bầu nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân và sự phát triển của thai nhi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Mọi bất thường đều được phát hiện sớm và có biện pháp xử trí kịp thời. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Toàn bộ hồ sơ các lần thăm khám đều được lưu trong máy tính, tiện lợi cho việc theo dõi từng giai đoạn phát triển của thai nhi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Bệnh viện đa khoa Hà Nội -Viêng Chănc áp dụng cách đặt hẹn qua hệ thống tổng đài 030 9966999 giúp mẹ bầu hẹn chính xác thời gian với bác sĩ, hạn chế tối đa việc chờ đợi khi khám, siêu âm, xét nghiệm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Với hệ thống trang thiết bị y tế hiện đại, hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu tự động, siêu âm màu 4D cho kết quả chẩn đoán hình ảnh sắc nét, chính xác sẽ ghi lại những khoảnh khắc đáng yêu của trẻ. Đồng thời, giúp phát hiện những dị tật bẩm sinh không mong muốn của thai nhi.
|